Học Tiếng Anh qua Nấu Ăn với Nguoi Viet Toan Cau
Learning English through Cooking
“CÁCH LÀM SƯỜN đơn giản ngon (3 kiểu) Ribs”
https://youtu.be/w1QVZawmJ6I
- rib: sườn
- pork rib(s): sườn heo
- beef rib(s): sườn bò
- oven-baked rib(s): sườn đút lò
- simple: đơn giản, giản dị
“CÁCH LÀM NƯỚC MẮM ngon bồng bềnh (3 kiểu) Fish Sauce”
https://youtu.be/0i5pi41CY08
- fish sauce: nước mắm
- fish: cá
- mixed fish sauce: nước mắm pha
- lime(s): chanh
- apple vinegar: dấm táo
“CÁCH LÀM GIÁ có 1-0-2 (3 kiểu) Sprouts”
https://youtu.be/0vtd-a0J7UQ
- sprout(s): giá
- bean(s): đậu, đỗ
- bean sprout(s): giá đậu, giá đỗ
- mung bean(s): đậu xanh, đỗ xanh
- mung bean sprout(s): giá đậu xanh, giá đỗ xanh
“Cách làm BÁNH CANH TƯƠI bằng Bột Bánh Cuốn Vĩnh Thuận/Making Fresh Vietnamese Udon”
https://youtu.be/I4Wt3cw3WfI
- flour: bột
- rice flour: bột gạo
- tapioca flour: bột năng (bột làm từ tinh bột khoai mì)
- salt: muối
- water: nước
- cooking oil: dầu ăn
- tool: dụng cụ
- fresh: tươi
- potato: khoai tây
- potato ricer: đồ ép khoai tây
- udon noodle(s): (cọng/sợi) bánh canh
- cassava/yuca: khoai mì
“Cách làm CÁNH GÀ CHIÊN | How to Make Fried Chicken Wings | Canh Ga Chien – Nguoi Viet Toan Cau”
https://youtu.be/79T7eKeRBW0
- chicken: gà
- wing(s): cánh
- chicken wing(s): cánh gà
- fry: chiên
- fried chicken: gà chiên
- fried chicken wing(s): cánh gà chiên
- vinegar: dấm
- egg(s): trứng
- wheat flour: bột mì
- self rising: tự nổi
- self rising flour: bột tự nổi
*Phía sau các từ có (s) có nghĩa là số nhiều của từ đó thì phải thêm ‘s‘.
Prepared by Nguoi Viet Toan Cau.
– www.youtube.com/nguoiviettoancau
– Một phần được trích từ các video nói trên. Nhiều từ có liên quan khác sẽ thêm sau, mọi người nhớ trở lại xem nhe.